Lịch âm tháng 5 năm 2002
Lịch âm tháng 5 năm 2002
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
29 17 | 30 18 | 1 19/3 | 2 20 | 3 21 | 4 22 | 5 23 |
6 24 | 7 25 | 8 26 | 9 27 | 10 28 | 11 29 | 12 1/4 |
13 2 | 14 3 | 15 4 | 16 5 | 17 6 | 18 7 | 19 8 |
20 9 | 21 10 | 22 11 | 23 12 | 24 13 | 25 14 | 26 15 |
27 16 | 28 17 | 29 18 | 30 19 | 31 20 | 1 21/4 | 2 22 |
Thông tin về lịch âm dương tháng 5 năm 2002
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tháng âm lịch: Giáp Thìn (Con Rồng). Tuổi xung khắc: Nhâm Tuất 1982, Canh Tuất 1970, Canh Thìn 2000
Những người tuổi Rồng có sức sống mãnh liệt thì học có vẻ bề ngoài luôn toát lên khí phách oai hùng, lẫm liệt. Không chỉ có vậy, Rồng còn hội tụ đầy đủ những tinh hoa, phẩm chất đẹp của một con người: sự thật thà, bao dung và yêu thương con người.
Tháng 5 âm lịch là thời điểm bước sang mùa hè, bắt đầu những ngày nắng ngập tràn. Loài hoa tượng trưng của tháng 5 là hoa Lan Chuông - một loại hoa cao quý. Hoa Lan Chuông thể hiện rằng bạn là người rất ngọt ngào, cầu toàn và khá tỉ mỉ.
Xem lịch 12 tháng trong năm 2002
|
Lịch ngày tốt xấu tháng 5 năm 2002
Ngày tốt tháng 5/2002
- Ngày 1/5/2002 (Thứ Tư)
- Ngày 4/5/2002 (Thứ bảy)
- Ngày 5/5/2002 (Chủ Nhật)
- Ngày 7/5/2002 (Thứ Ba)
- Ngày 10/5/2002 (Thứ Sáu)
- Ngày 12/5/2002 (Chủ Nhật)
- Ngày 14/5/2002 (Thứ Ba)
- Ngày 15/5/2002 (Thứ Tư)
- Ngày 18/5/2002 (Thứ bảy)
- Ngày 19/5/2002 (Chủ Nhật)
- Ngày 21/5/2002 (Thứ Ba)
- Ngày 24/5/2002 (Thứ Sáu)
- Ngày 26/5/2002 (Chủ Nhật)
- Ngày 27/5/2002 (Thứ Hai)
- Ngày 30/5/2002 (Thứ Năm)
- Ngày 31/5/2002 (Thứ Sáu)
Ngày xấu tháng 5/2002
- Ngày 2/5/2002 (Thứ Năm)
- Ngày 3/5/2002 (Thứ Sáu)
- Ngày 6/5/2002 (Thứ Hai)
- Ngày 8/5/2002 (Thứ Tư)
- Ngày 9/5/2002 (Thứ Năm)
- Ngày 11/5/2002 (Thứ bảy)
- Ngày 13/5/2002 (Thứ Hai)
- Ngày 16/5/2002 (Thứ Năm)
- Ngày 17/5/2002 (Thứ Sáu)
- Ngày 20/5/2002 (Thứ Hai)
- Ngày 22/5/2002 (Thứ Tư)
- Ngày 23/5/2002 (Thứ Năm)
- Ngày 25/5/2002 (Thứ bảy)
- Ngày 28/5/2002 (Thứ Ba)
- Ngày 29/5/2002 (Thứ Tư)
Ngày lễ, Sự kiện tháng 5 năm 2002
Ngày lễ dương lịch tháng 5 năm 2002
Dương lịch | Tên ngày |
1/5/2002
|
Ngày Quốc tế Lao động |
7/5/2002
|
Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ |
13/5/2002
|
Ngày của mẹ |
19/5/2002
|
Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh |
Ngày lễ âm lịch tháng 5 năm 2002
Âm lịch | Tên ngày |
14/4/2002
|
Tết Dân tộc Khmer |
15/4/2002
|
Lễ Phật Đản |
Sự kiện lịch sử năm 2002
Dương lịch | Tên ngày |
06/01/1946
|
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa |
07/01/1979
|
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược |
09/01/1950
|
Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. |
13/01/1941
|
Khởi nghĩa Đô Lương |
11/01/2007
|
Việt Nam gia nhập WTO |
27/01/1973
|
Ký hiệp định Paris |
03/02/1930
|
Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam |
08/02/1941
|
Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam |
27/02/1955
|
Ngày thầy thuốc Việt Nam |
08/03/1910
|
Ngày Quốc tế Phụ nữ |
11/03/1945
|
Khởi nghĩa Ba Tơ |
18/03/1979
|
Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc |
26/03/1931
|
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
25/04/1976
|
Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước |
30/04/1975
|
Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc |
01/05/1886
|
Ngày quốc tế lao động |
07/05/1954
|
Chiến thắng Điện Biên Phủ |
09/05/1945
|
Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít |
15/05/1941
|
Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh |
19/05/1890
|
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
19/05/1941
|
Thành lập mặt trận Việt Minh |
05/06/1911
|
Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước |
21/06/1925
|
Ngày báo chí Việt Nam |
28/06/2011
|
Ngày gia đình Việt Nam |
02/07/1976
|
Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam |
17/07/1966
|
Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” |
01/08/1930
|
Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng |
19/08/1945
|
Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân) |
20/08/1888
|
Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng |
02/09/1945
|
Ngày Quốc khánh |
10/09/19550
|
Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
12/09/1930
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
20/09/1977
|
Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc |
23/09/1945
|
Nam Bộ kháng chiến |
27/09/1940
|
Khởi nghĩa Bắc Sơn |
01/10/1991
|
Ngày quốc tế người cao tuổi |
10/10/1954
|
Giải phóng thủ đô |
20/10/1930
|
Ngày hội Nông dân Việt Nam |
15/10/1956
|
Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam |
20/10/1930
|
Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
23/11/1940
|
Khởi nghĩa Nam Kỳ |
23/11/19460
|
Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam |
19/12/1946
|
Toàn quốc kháng chiến |
22/12/1944
|
Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam |